Giúp bạn thực hiện ước mơ du học
Lợi thế của Đài loan
Địa lý
Vị trí địa lý thuận lợi
Kinh tế
Nền kinh tế lớn thứ 4 Châu Á
Khoa học kỹ thuật
Khoa học kỹ thuật phát triển
Giao thông
Giao thông vận tải phát triển
Y tế
Y tế phát triển
Giáo dục
Nền giáo dục chất lượng
Du lịch
Cảnh qua thiên nhiên phong phú
Ẩm thực
Ẩm thực đa dạng
Đại học Ứng dụng khoa học kỹ thuật Đài Nam (TUT) Tainan University of Technology – 臺南應用科技大學
1. Giới thiệu chungĐại học Ứng dụng khoa học kỹ thuật Đài Nam được thành
Điều kiện nhập học
- - Bằng tốt nghiệp THPT
- - Bảng điểm tốt nghiệp THPT trên 6.0/10
- - Chứng chỉ TOCFL cấp độ 3 trở lên
- - Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc
- TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh)
Thạc sỹ
- - Bằng tốt nghiệp Đại học
- - Bảng điểm tốt nghiệp đại học trên 6.0/10
- - Chứng chỉ TOCFL cấp độ 4 trở lên
- - Chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh)
Tiến sỹ
- - Bằng tốt nghiệp Thạc sỹ
- - Bảng điểm tốt nghiệp thạc sĩ trên 7.0/10
- - Chứng chỉ TOCFL cấp độ 4 trở lên
- - Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh)
Top 30 trường tại Trung Quốc
- - Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ
- - Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 6.0/10
- - Chứng chỉ TOCFL level 3+
- - Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh)
- - Chứng chỉ khác (Nếu có)
Cử nhân
Tự túc: | ≥ $5.500/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $5.000/năm |
Thạc sỹ
Tự túc: | ≥ $7.000/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $6.000/năm |
Tiến sỹ
Tự túc: | ≥ $8.000/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $6.500/năm |
Ưu điểm của Giáo dục Đài Loan
Nền giáo dục chất lượng
Nền giáo dục chất lượng
- Giáo dục Đài Loan là một trong những nền giáo dục chất lượng cao của châu Á.
- Phương pháp giảng dạy chủ yếu tập trung cho việc phát triển từng cá nhân.
Hệ thống tuyển sinh
Hệ thống tuyển sinh
- Mở rộng phát triển và giao lưu hợp tác quốc tế nhằm thu hút nhân tài trên thế giới.
- Thực hiện lý tưởng bình đẳng về cơ hội và công bằng xã hội giáo dục.
Học phí và sinh hoạt phí
Học phí và sinh hoạt phí
- Mức học phí thấp, khoảng 2.500 USD/năm, phí sinh hoạt phải chăng.
- Chính phủ Đài Loan luôn dành nhiều sự quan tâm và đầu tư cho giáo dục nước nhà.
Môi trường học tập
Môi trường học tập
- Môi trường sống và học tập lý tưởng, hòa nhập vào nền kinh tế hiện đại, công nghệ tiên tiến .
- Người Đài Loan thân thiện, dễ mến, tốt bụng và có văn hóa khá cao.
Sinh viên dịch vụ giáo dục Trung Quốc đã giành được 3285 lời mời từ các trường học danh tiếng của Mỹ
Peter Hồng, Phó Chủ tịch Hiệp hội Doanh nhân Việt Nam ở nước ngoài
Ông Peter Hồng hiện là Phó Chủ tịch Thường trực kiêm Tổng Thư ký Hiệp
GS Trần Thu Hà: huyền thoại sống của ngành Piano Việt Nam
Hơn 60 năm học và dạy piano chuyên nghiệp, Giáo sư Trần Thu Hà (tên
Danh sách các trường TOP 50 theo US news
STT | Tên tiếng Anh | Tên trường | Khu vực | Điều kiện nhập học | Xếp hạng trên thế giới | Xếp hạng tại Trung Quốc | Số lượng sinh viên quốc tế(Người) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | National Taiwan University | Đại học Quốc gia Đài Loan | Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 192 | 1 | 3,065/24,810 |
2 | National Tsing Hua University | Đại học Quốc gia Tsing Hua | Hsinchu | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 375 | 2 | 1,512/13,007 |
3 | National Yang Ming Chiao Tung University | Đại học Quốc gia Yang Ming Chiao Tung | Hsinchu | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 587 | 3 | 1,903/16,870 |
4 | National Cheng Kung University | Đại học Quốc gia Cheng Kung | Thành phố Đài Nam | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 635 | 4 | 2,673/19,932 |
5 | National Central University | Đại học Trung ương Quốc gia | Thành phố Jhongli | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 724 | 5 | 1,308/11,101 |
6 | China Medical University Taiwan | Đại học Y Trung Quốc Đài Loan | Taichung | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 771 | 6 | 815/7,971 |
7 | National Taiwan University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Đài Loan | thành phố Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 870 | 7 | 1,683/8,815 |
8 | Taipei Medical University | Đại học Y khoa Đài Bắc | thành phố Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 902 | 8 | |
9 | National Sun Yat-Sen University | Đại học Quốc gia Sun Yat-Sen | Cao Hùng | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 967 | 9 | 757/7,846 |
10 | National Taiwan Normal University | Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Loan | thành phố Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1011 | 10 | 2,362/10,455 |
11 | Chang Gung University | Đại học Chang Gung | Thành phố Đào Viên | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1029 | 11 | 421/7,232 |
12 | National Taipei University of Technology | Đại học Công nghệ Quốc gia Đài Bắc | thành phố Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1122 | 12 | 1,040/9,882 |
13 | National Chung Hsing University | Đại học Quốc gia Chung Hsing | Taichung | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1160 | 13 | 1,003/15,105 |
14 | Kaohsiung Medical University | Đại học Y Cao Hùng | thành phố Kaohsiung | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1175 | 14 | 437/6,487 |
15 | National Chengchi University | Đại học Quốc gia Chengchi | thành phố Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1418 | 15 | |
16 | Tamkang University | Đại học Tamkang | Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1440 | 16 | 1,883/23,325 |
17 | Asia University Taiwan | Đại học Châu Á Đài Loan | thành phố Taichung | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1506 | 17 | 1,081/11,616 |
18 | Fu Jen Catholic University | Đại học Công giáo Fu Jen | Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1056 | 17 | 1,372/18,375 |
19 | Chung Yuan Christian University | Đại học Cơ đốc giáo Chung Yuan | Thành phố Đào Viên | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1519 | 19 | 1,575/15,327 |
20 | Chung Shan Medical University | Đại học Y Chung Shan | thành phố Taichung | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1544 | 20 | 308/7,037 |
21 | National Taiwan Ocean University | Đại học hải dương quốc gia Đài Loan | Thành phố Keelung | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1647 | 21 | 713/8,838 |
22 | National Chung Cheng University | Đại học Quốc gia Chung Cheng | Min-Hsiung | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1652 | 22 | 546/9,857 |
23 | Feng Chia University | Đại học Feng Chia | Taichung | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1672 | 23 | 1,569/19,510 |
24 | National Dong Hwa University | Đại học Quốc gia Dong Hwa | Shoufeng | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1676 | 24 | 819/9,907 |
25 | National Yunlin University Science and Technology | Đại học Quốc gia Yunlin Khoa học và Công nghệ | Yunlin | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1730 | 25 | 740/9,199 |
26 | National Kaohsiung University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Cao Hùng | Ciaotou | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1747 | 26 | |
27 | I Shou University | Đại học I Shou | thành phố Kaohsiung | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | 1749 | 27 | 1,998/12,229 |
28 | Chang Gung University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ Chang Gung | Thành phố Đào Viên | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | |||
29 | Ming Chi University of Technology | Đại học Công nghệ Ming Chi | thành phố New Taipei | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | |||
30 | National Defense Medical Center | Trung tâm y tế quốc phòng | Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | |||
31 | National Taipei University of Nursing and Health Science | Đại học Y tá và Khoa học Sức khỏe Quốc gia Đài Bắc | Đài Bắc | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | |||
32 | Tzu Chi University | Đại học Tzu Chi | Hualien | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) | |||
33 | Yuan Ze University | Đại học Yuan Ze | Thành phố Đào Viên | – Chứng chỉ TOCFL level 3+ – Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương (Đối với chương trình tiếng Anh) |