VIED EDUCATION 1903 x 710
1
2
3

Giúp bạn thực hiện ước mơ
du học

Lợi thế của Mỹ

Kinh tế

Nền kinh tế lớn nhất Thế giới

Văn hóa

Quốc gia đa văn hóa

3 1

Khoa học và kỹ thuật

Khoa học kỹ thuật tiên tiến

4 1

Văn học nghệ thuật

Văn học nghệ thuật có giá trị

5

Giao thông

Giao thông phát triển

6 1

Giáo dục

Nền giáo dục chất lượng

7 2

Du lịch

Danh lam thắng cảnh phong phú

8

Ẩm thực

Ẩm thực đa dạng

Điều kiện nhập học

Cử nhân

Thạc sỹ

Tiến sỹ

Top 30 trường tại Mỹ

Chi phí du học

Cử nhân

Tự túc: ≥ $50.000/năm
Học bổng: Hỗ trợ ≥ $5.000/năm

Thạc sỹ

Tự túc: ≥ $55.000/năm
Học bổng: Hỗ trợ ≥ $5.500/năm

Tiến sỹ

Tự túc: ≥ $60.000/năm
Học bổng: Hỗ trợ ≥ $6.000/năm
Ưu điểm của Giáo dục Mỹ

Chất lượng giáo dục

Chất lượng giáo dục

- Hệ thống trường đại học tốt nhất thế giới với các chương trình đào tạo xuất sắc trên mọi lĩnh vực..
- Bằng cấp của Hoa Kỳ được công nhận trên toàn thế giới vì chất lượng đào tạo tuyệt vời.

Công nghệ đào tạo

Công nghệ đào tạo

- Các trường đại học của Hoa Kỳ luôn đi tiên phong về công nghệ và kỹ thuật giáo dục..
- Sinh viên có thể sử dụng thiết bị với công nghệ hiện đại nhất để thu thập và xử lý thông tin .

Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo

- Chương trình học phong phú, đa dạng, phù hợp với mọi đối tượng..
- Sự đa dạng được thể hiện qua mức học phí, phương pháp giảng dạy cũng như định hướng phát triển của từng trường.

Học đi đôi với “hành”

Học đi đôi với “hành”

- Các trường đại học đều hợp tác với các tập đoàn, doanh nghiệp trong và ngoài nước..
- Sinh viên được thực hành trực tiếp giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
Du học sinh tiêu biểu
Sinh viên dịch vụ giáo dục Trung Quốc đã giành được 3285 lời mời từ các trường học danh tiếng của Mỹ
Danh sách các trường TOP 50 theo US news nĂM 2021
STT Tên tiếng Anh Tên trường Khu vực Điều kiện nhập học Xếp hạng trên thế giới Xếp hạng tại Mỹ Số lượng sinh viên quốc tế(Người)
1 Harvard University Đại học Harvard Cambridge  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 1 1 5.264 / 21.575
2 Massachusetts Institute of Technology Học viện Công nghệ Massachusetts Cambridge  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 2 2 3.826 / 11.459
3 Stanford University Đại học Stanford Stanford  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 3 3 3,831/16,319
4 University of California–Berkeley Đại học California, Berkeley Berkeley  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 4 4 9,257/40,306
5 Columbia University Đại học Columbia  New York  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 6 6 8,264/22,801
6 University of Washington Đại học Washington Seattle  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 7 7 8,177/47,606
7 California Institute of Technology Viện Công nghệ California  Pasadena  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 9 9 755/2,233
8 Johns Hopkins University Đại học Johns Hopkins  Baltimore  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 9 9 4,580/16,552
9 University of California–San Francisco Đại học California – San Francisco San Francisco  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 11 11
10 Yale University đại học Yale New Haven  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 12 12 2,741/13,317
11 University of Pennsylvania Đại học Pennsylvania Philadelphia  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 13 13 4,645/21,211
12 University of California–Los Angeles Trường đại học California, Los Angeles Los Angeles  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 14 14 7,134/42,890
13 University of Chicago Đại học Chicago Chicago  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 15 15 4,975/14,895
14 Princeton University Trường Đại học Princeton Princeton  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 16 16
15 University of Michigan–Ann Arbor Đại học Michigan – Ann Arbor  Ann Arbor  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 19 19 7,579/44,663
16 University of California–San Diego Đại học California – San Diego La Jolla  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 21 21 10,641/36,256
17 Cornell University Đại học Cornell Ithaca  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 22 22 5,906/23,600
18 Duke University Đại học Duke Durham  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 23 23
19 Northwestern University trường Đại học Northwestern  Evanston  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 24 24
20 New York University Đại học New York  New York  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 30 30 16,004/45,424
21 Washington University in St. Louis Đại học Washington ở St. Louis St. Louis  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 31 31 3,264/14,545
22 University of North Carolina–Chapel Hill Đại học Bắc Carolina – Đồi Chapel Chapel Hill  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 39 39 2,695/30,981
23 University of Pittsburgh Đại học Pittsburgh  Pittsburgh  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 42 42 3,189/26,841
24 University of Texas–Austin Đại học Texas – Austin Austin  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 43 43
25 Ohio State University–Columbus Đại học Bang Ohio – Columbus Columbus  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 52 52 7,299/55,809
26 University of Wisconsin–Madison Đại học Wisconsin-Madison Madison  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 52 52 5,550/39,783
27 University of Minnesota–Twin Cities Đại học Minnesota – Thành phố đôi Minneapolis  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 55 55 5,461/45,219
28 Icahn School of Medicine at Mount Sinai Trường Y Icahn ở Mount Sinai New York  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 57 57
29 Georgia Institute of Technology Viện Công nghệ Georgia Atlanta  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 58 58 6,846/27,838
30 University of Maryland–College Park Đại học Maryland – Công viên Cao đẳng College Park  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 60 60 3,807/34,017
31 University of Colorado–Boulder Đại học Colorado – Boulder Boulder  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 62 62 3,505/35,491
32 Boston University đại học Boston Boston  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 65 65 8,178/27,785
33 University of California–Davis Đại học California – Davis Davis  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 67 67
34 University of California–Santa Barbara Đại học California – Santa Barbara Santa Barbara  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 67 67 4,845/25,578
35 University of Southern California Đại học Nam California Los Angeles  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 70 70 10,346/42,502
36 University of Illinois–Urbana-Champaign Đại học Illinois – Urbana-Champaign Champaign  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 72 72 10,766/47,202
37 Vanderbilt University Đại học Vanderbilt Nashville  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 73 73 2,022/12,366
38 Emory University đại học Emory Atlanta  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 74 74 2,665/13,179
39 Pennsylvania State University–University Park Đại học Bang Pennsylvania – Công viên Đại học University Park  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 80 80 7,383/46,513
40 University of California–Irvine Đại học California, Irvine Irvine  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 86 86 9,971/35,944
41 Rockefeller University Đại học Rockefeller New York  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 89 89 78/239
42 University of Arizona Đại học Arizona Tucson  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 99 99 3,809/39,616
43 University of Florida Đại học Florida Gainesville  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 99 99 4,362/47,007
44 Carnegie Mellon University Đại học Carnegie Mellon Pittsburgh  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 102 102
45 University of California–Santa Cruz Đại học California – Santa Cruz Santa Cruz  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 103 103 1,912/19,700
46 Michigan State University Đại học bang Michigan East Lansing  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 108 108 6,582/46,774
47 University of Virginia trường đại học của Virginia Charlottesville  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 110 110
48 Brown University Đại học Brown Providence  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 119 119 2,001/9,851
49 University of Texas Southwestern Medical Center–Dallas Trung tâm Y tế Tây Nam Đại học Texas – Dallas Dallas  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 124 124
50 Purdue University–West Lafayette Đại học Purdue – Tây Lafayette West Lafayette  Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. 127 127
Scroll to Top
PGS. TS. Nguyễn Thanh Hà
Học vị
  • Tốt nghiệp Tiến sỹ Âm nhạc tại Nhạc viện Trung Quốc
  • Tốt nghiệp Thạc sỹ Âm nhạc học tại Nhạc viện Thượng Hải
  • Tốt nghiệp Đại học Âm nhạc tại Nhạc viện Hà Nội
  • Tốt nghiệp Trung cấp Âm nhạc tại Trường Nghệ thuật Tây Nguyên.
Học hàm
  • Giáo sư kiêm nhiệm, Philadelphia International Music Festival – Hoa Kỳ (Bổ nhiệm 05/2019)
  • Giáo sư kiêm nhiệm, Đại học Sư phạm Lạc Sơn – Trung Quốc (Bổ nhiệm 12/2018)
  • Giáo sư kiêm nhiệm, Đại học Sư phạm Hải Nam – Trung Quốc (Bổ nhiệm 06/2019).
  • Phó Giáo sư, Tiến sỹ Âm nhạc học (12/2019)
Học vị
  • Nhà sáng lập/Giám đốc TED SAIGON
  • Viện trưởng Viện phát triển Giáo dục Việt Nam
  • Nguyên Trưởng phòng đối ngoại, Nhạc viện TPHCM
  • Nguyên Phó viện trưởng Viện phát triển Công nghệ và Giáo dục
  • Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Đào tạo, Bộ Văn hóa – Thể thao & Du lịch
  • Giảng dạy tại các trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh, Học viện Âm nhạc Huế, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh.
TÊN PHÓ GIÁM ĐỐC

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry. Lorem Ipsum has been the industry’s standard dummy text ever since the 1500s, when an unknown printer took a galley of type and scrambled it to make a type specimen book. It has survived not only five centuries, but also the leap into electronic typesetting, remaining essentially unchanged. It was popularised in the 1960s with the release of Letraset sheets containing Lorem Ipsum passages, and more recently with desktop publishing software like Aldus PageMaker including versions of Lorem Ipsum.

 
TÊN PHÓ GIÁM ĐỐC

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry. Lorem Ipsum has been the industry’s standard dummy text ever since the 1500s, when an unknown printer took a galley of type and scrambled it to make a type specimen book. It has survived not only five centuries, but also the leap into electronic typesetting, remaining essentially unchanged. It was popularised in the 1960s with the release of Letraset sheets containing Lorem Ipsum passages, and more recently with desktop publishing software like Aldus PageMaker including versions of Lorem Ipsum.