Giúp bạn thực hiện ước mơ du học
Lợi thế của Mỹ
Kinh tế
Nền kinh tế lớn nhất Thế giới
Văn hóa
Quốc gia đa văn hóa
Khoa học và kỹ thuật
Khoa học kỹ thuật tiên tiến
Văn học nghệ thuật
Văn học nghệ thuật có giá trị
Giao thông
Giao thông phát triển
Giáo dục
Nền giáo dục chất lượng
Du lịch
Danh lam thắng cảnh phong phú
Ẩm thực
Ẩm thực đa dạng
Điều kiện nhập học
- - Bằng tốt nghiệp THPT
- - Bảng điểm tốt nghiệp THPT trên 6.5/10
- - Chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên
Thạc sỹ
- - Bằng tốt nghiệp Đại học
- - Bảng điểm tốt nghiệp đại học trên 6.5/10
- - Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên
- - Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra.
Tiến sỹ
- - Bằng tốt nghiệp Thạc sỹ
- - Bảng điểm tốt nghiệp thạc sĩ trên 7.0/10
- - Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEIC/ TOEFL tương đương
- - Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra.
Top 30 trường tại Mỹ
- - Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ
- - Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 6.5/10
- - Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên
- - Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra.
- - Chứng chỉ khác (Nếu có)
Chi phí du học
Cử nhân
Tự túc: | ≥ $50.000/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $5.000/năm |
Thạc sỹ
Tự túc: | ≥ $55.000/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $5.500/năm |
Tiến sỹ
Tự túc: | ≥ $60.000/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $6.000/năm |
Ưu điểm của Giáo dục Mỹ
Chất lượng giáo dục
Chất lượng giáo dục
- Hệ thống trường đại học tốt nhất thế giới với các chương trình đào tạo xuất sắc trên mọi lĩnh vực..
- Bằng cấp của Hoa Kỳ được công nhận trên toàn thế giới vì chất lượng đào tạo tuyệt vời.
Công nghệ đào tạo
Công nghệ đào tạo
- Các trường đại học của Hoa Kỳ luôn đi tiên phong về công nghệ và kỹ thuật giáo dục..
- Sinh viên có thể sử dụng thiết bị với công nghệ hiện đại nhất để thu thập và xử lý thông tin .
Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo
- Chương trình học phong phú, đa dạng, phù hợp với mọi đối tượng..
- Sự đa dạng được thể hiện qua mức học phí, phương pháp giảng dạy cũng như định hướng phát triển của từng trường.
Học đi đôi với “hành”
Học đi đôi với “hành”
- Các trường đại học đều hợp tác với các tập đoàn, doanh nghiệp trong và ngoài nước..
- Sinh viên được thực hành trực tiếp giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
Du học sinh tiêu biểu
Sinh viên dịch vụ giáo dục Trung Quốc đã giành được 3285 lời mời từ các trường học danh tiếng của Mỹ
Peter Hồng, Phó Chủ tịch Hiệp hội Doanh nhân Việt Nam ở nước ngoài
Ông Peter Hồng hiện là Phó Chủ tịch Thường trực kiêm Tổng Thư ký Hiệp
GS Trần Thu Hà: huyền thoại sống của ngành Piano Việt Nam
Hơn 60 năm học và dạy piano chuyên nghiệp, Giáo sư Trần Thu Hà (tên
PGS.TS Nguyễn Thanh Hà – Người giữ “hồn” văn hóa dân tộc và “cảm hóa” cuộc đời bằng nghệ thuật âm nhạc
“Nhiệm vụ của giáo dục nghệ thuật không chỉ nhằm đào tạo ra những nghệ
ThS. Nguyễn Anh Sơn: chỉ huy dàn nhạc trẻ nhất Việt Nam
Với tấm bằng tốt nghiệp đại học năm năm chuyên ngành chỉ huy dàn nhạc
Danh sách các trường TOP 50 theo US news nĂM 2021
STT | Tên tiếng Anh | Tên trường | Khu vực | Điều kiện nhập học | Xếp hạng trên thế giới | Xếp hạng tại Mỹ | Số lượng sinh viên quốc tế(Người) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Harvard University | Đại học Harvard | Cambridge | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 1 | 1 | 5.264 / 21.575 |
2 | Massachusetts Institute of Technology | Học viện Công nghệ Massachusetts | Cambridge | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 2 | 2 | 3.826 / 11.459 |
3 | Stanford University | Đại học Stanford | Stanford | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 3 | 3 | 3,831/16,319 |
4 | University of California–Berkeley | Đại học California, Berkeley | Berkeley | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 4 | 4 | 9,257/40,306 |
5 | Columbia University | Đại học Columbia | New York | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 6 | 6 | 8,264/22,801 |
6 | University of Washington | Đại học Washington | Seattle | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 7 | 7 | 8,177/47,606 |
7 | California Institute of Technology | Viện Công nghệ California | Pasadena | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 9 | 9 | 755/2,233 |
8 | Johns Hopkins University | Đại học Johns Hopkins | Baltimore | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 9 | 9 | 4,580/16,552 |
9 | University of California–San Francisco | Đại học California – San Francisco | San Francisco | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 11 | 11 | |
10 | Yale University | đại học Yale | New Haven | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 12 | 12 | 2,741/13,317 |
11 | University of Pennsylvania | Đại học Pennsylvania | Philadelphia | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 13 | 13 | 4,645/21,211 |
12 | University of California–Los Angeles | Trường đại học California, Los Angeles | Los Angeles | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 14 | 14 | 7,134/42,890 |
13 | University of Chicago | Đại học Chicago | Chicago | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 15 | 15 | 4,975/14,895 |
14 | Princeton University | Trường Đại học Princeton | Princeton | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 16 | 16 | |
15 | University of Michigan–Ann Arbor | Đại học Michigan – Ann Arbor | Ann Arbor | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 19 | 19 | 7,579/44,663 |
16 | University of California–San Diego | Đại học California – San Diego | La Jolla | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 21 | 21 | 10,641/36,256 |
17 | Cornell University | Đại học Cornell | Ithaca | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 22 | 22 | 5,906/23,600 |
18 | Duke University | Đại học Duke | Durham | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 23 | 23 | |
19 | Northwestern University | trường Đại học Northwestern | Evanston | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 24 | 24 | |
20 | New York University | Đại học New York | New York | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 30 | 30 | 16,004/45,424 |
21 | Washington University in St. Louis | Đại học Washington ở St. Louis | St. Louis | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 31 | 31 | 3,264/14,545 |
22 | University of North Carolina–Chapel Hill | Đại học Bắc Carolina – Đồi Chapel | Chapel Hill | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 39 | 39 | 2,695/30,981 |
23 | University of Pittsburgh | Đại học Pittsburgh | Pittsburgh | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 42 | 42 | 3,189/26,841 |
24 | University of Texas–Austin | Đại học Texas – Austin | Austin | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 43 | 43 | |
25 | Ohio State University–Columbus | Đại học Bang Ohio – Columbus | Columbus | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 52 | 52 | 7,299/55,809 |
26 | University of Wisconsin–Madison | Đại học Wisconsin-Madison | Madison | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 52 | 52 | 5,550/39,783 |
27 | University of Minnesota–Twin Cities | Đại học Minnesota – Thành phố đôi | Minneapolis | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 55 | 55 | 5,461/45,219 |
28 | Icahn School of Medicine at Mount Sinai | Trường Y Icahn ở Mount Sinai | New York | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 57 | 57 | |
29 | Georgia Institute of Technology | Viện Công nghệ Georgia | Atlanta | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 58 | 58 | 6,846/27,838 |
30 | University of Maryland–College Park | Đại học Maryland – Công viên Cao đẳng | College Park | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 60 | 60 | 3,807/34,017 |
31 | University of Colorado–Boulder | Đại học Colorado – Boulder | Boulder | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 62 | 62 | 3,505/35,491 |
32 | Boston University | đại học Boston | Boston | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 65 | 65 | 8,178/27,785 |
33 | University of California–Davis | Đại học California – Davis | Davis | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 67 | 67 | |
34 | University of California–Santa Barbara | Đại học California – Santa Barbara | Santa Barbara | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 67 | 67 | 4,845/25,578 |
35 | University of Southern California | Đại học Nam California | Los Angeles | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 70 | 70 | 10,346/42,502 |
36 | University of Illinois–Urbana-Champaign | Đại học Illinois – Urbana-Champaign | Champaign | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 72 | 72 | 10,766/47,202 |
37 | Vanderbilt University | Đại học Vanderbilt | Nashville | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 73 | 73 | 2,022/12,366 |
38 | Emory University | đại học Emory | Atlanta | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 74 | 74 | 2,665/13,179 |
39 | Pennsylvania State University–University Park | Đại học Bang Pennsylvania – Công viên Đại học | University Park | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 80 | 80 | 7,383/46,513 |
40 | University of California–Irvine | Đại học California, Irvine | Irvine | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 86 | 86 | 9,971/35,944 |
41 | Rockefeller University | Đại học Rockefeller | New York | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 89 | 89 | 78/239 |
42 | University of Arizona | Đại học Arizona | Tucson | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 99 | 99 | 3,809/39,616 |
43 | University of Florida | Đại học Florida | Gainesville | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 99 | 99 | 4,362/47,007 |
44 | Carnegie Mellon University | Đại học Carnegie Mellon | Pittsburgh | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 102 | 102 | |
45 | University of California–Santa Cruz | Đại học California – Santa Cruz | Santa Cruz | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 103 | 103 | 1,912/19,700 |
46 | Michigan State University | Đại học bang Michigan | East Lansing | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 108 | 108 | 6,582/46,774 |
47 | University of Virginia | trường đại học của Virginia | Charlottesville | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 110 | 110 | |
48 | Brown University | Đại học Brown | Providence | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 119 | 119 | 2,001/9,851 |
49 | University of Texas Southwestern Medical Center–Dallas | Trung tâm Y tế Tây Nam Đại học Texas – Dallas | Dallas | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 124 | 124 | |
50 | Purdue University–West Lafayette | Đại học Purdue – Tây Lafayette | West Lafayette | Chứng chỉ IELTS từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL từ 90 trở lên – Có điểm chuẩn SAT/ GRE/ GMAT cao hơn chuẩn các trường đề ra. | 127 | 127 |