VIED EDUCATION 1903 x 710
1
2
3

Giúp bạn thực hiện ước mơ
du học

Lợi thế của hàn quốc

Kinh tế

Nền kinh tế lớn thứ 4 Châu Á

Văn hóa

Nền văn hóa độc đáo

Khoa học và công nghệ

Phát triển vượt bậc

Giáo dục

Nền giáo dục chất lượng

Âm nhạc và giải trí

Nền âm nhạc phát triển

Thể thao

Nền thể thao mạnh tại Châu Á

Du lịch

Phong cảnh hùng vĩ nên thơ

Ẩm thực

Ẩm thực đa dạng

Điều kiện nhập học

Cử nhân

Thạc sỹ

Tiến sỹ

Top 30 trường tại Trung Quốc

Cử nhân

Tự túc: ≥ $11.000/năm
Học bổng: Hỗ trợ ≥ $5.000/năm

Thạc sỹ

Tự túc: ≥ $13.000/năm
Học bổng: Hỗ trợ ≥ $5.500/năm

Tiến sỹ

Tự túc: ≥ $14.000/năm
Học bổng: Hỗ trợ ≥ $6.000/năm
Ưu điểm của Giáo dục hàn quốc

Chất lượng giáo dục

Chất lượng giáo dục

- Lấy giáo dục làm nền tảng phát triển tương lai dành cho mọi người dân trên toàn đất nước.

- Học sinh/Sinh viên có khả năng cạnh tranh tốt nhất so với các nền giáo dục khác trên toàn thế giới.

Công nghệ đào tạo

Công nghệ đào tạo

- Chương trình đào tạo ở tất cả các cấp học tại Hàn Quốc luôn ưu tiên ứng dụng công nghệ thông tin.

- Sinh viên có thể tận dụng hiệu quả những ưu điểm nổi bật của mạng Internet vào việc học.

Chính phủ đầu tư cho Giáo dục

Chính phủ đầu tư cho Giáo dục

- Lĩnh vực giáo dục nhận được sự đầu tư lớn từ ngân sách nhà nước với tỷ lệ lên đến 15.7%.

- Giáo viên có nhiều điều kiện để đào tạo cho học sinh/sinh viên đạt chất lượng tốt nhất.

Chi phí du học phù hợp

Chi phí du học phù hợp

- Tổng chi phí Du học Hàn Quốc khá phù hợp, khoảng 150- 200 triệu/năm.

- Chi phí sinh hoạt tại Hàn Quốc cũng rẻ hơn các quốc gia Châu Âu như: Anh, Pháp, Hà Lan,…
Sinh viên dịch vụ giáo dục Trung Quốc đã giành được 3285 lời mời từ các trường học danh tiếng của Mỹ
Danh sách các trường TOP 50 theo US news
STT Tên tiếng Anh Tên trường Khu vực Điều kiện nhập học Xếp hạng trên thế giới Xếp hạng tại Trung Quốc Số lượng sinh viên quốc tế(Người)
1 Seoul National University Đại học Quốc gia Seoul Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 130 1
2 Sungkyunkwan University Đại học Sungkyunkwan Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 230 2 4,313/23,104
3 Korea University Đại học Hàn Quốc Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 272 3
4 Korea Advanced Institute of Science and Technology Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc Daejeon – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 280 4 920/9,504
5 Yonsei University Đại học Yonsei Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 317 5
6 Ulsan National Institute of Science and Technology Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan Ulsan – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 367 6
7 Pohang University of Science and Technology Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang Pohang – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 397 7 96/3,183
8 Hanyang University Đại học Hanyang Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 448 8
9 Sejong University Đại học Sejong Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 506 9
10 Kyung Hee University Đại học Kyung Hee Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 525 10 5,204/20,599
11 Kyungpook National University Đại học quốc gia Kyungpook Daegu – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 653 11 2,399/19,332
12 Pusan National University Đại học quốc gia Pusan Pusan – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 701 12
13 University of Seoul Đại học Seoul Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 720 13
14 University of Ulsan Đại học Ulsan Ulsan – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 724 14 645/12,872
15 Chonnam National University Đại học quốc gia Chonnam Gwangju – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 738 15 1,895/22,250
16 Ewha Womans University Đại học nữ giới Ewha Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 795 16 2,186/14,876
17 Jeonbuk National University Đại học quốc gia Jeonbuk Jeonju – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 824 17 1,185/21,628
18 Gwangju Institute of Science and Technology Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju Gwangju – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 878 18 124/1,884
19 Yeungnam University Đại học Yeungnam Gyeongsan – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 895 19 925/19,589
20 Chung Ang University Đại học Chung Ang Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 977 20
21 Ajou University Đại học Ajou Suwon – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1050 21 1,009/9,073
22 Inha University Đại học Inha Incheon – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1053 22 1,459/18,801
23 Dongguk University Đại học Dongguk Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1068 23
24 Catholic University of Korea Đại học Công giáo Hàn Quốc Bucheon – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1088 24
25 Chungnam National University Đại học quốc gia Chungnam Daejeon – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1122 25
26 Kangwon National University Đại học quốc gia Kangwon Chuncheon-si – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1122 25
27 Gyeongsang National University Đại học quốc gia Gyeongsang Jinju City – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1132 27
28 Konkuk University Đại học Konkuk Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1145 28 2,249/13,316
29 Sogang University Đại học Sogang Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1304 29 1,343/9,652
30 Pukyong National University Đại học quốc gia Pukyong Busan – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1319 30
31 Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology Viện Khoa học và Công nghệ Daegu Gyeongbuk Deagu – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1378 31
32 Kwangwoon University Đại học Kwangwoon Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1449 32
33 Chungbuk National University Đại học quốc gia Chungbuk Cheongju – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1467 33
34 Incheon National University Đại học quốc gia Incheon Yeonsu-gu – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1470 34
35 Seoul National University of Science and Technology Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1475 35
36 Inje University Đại học Inje Gimhae-si – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1497 36
37 Jeju National University Đại học quốc gia Jeju Jeju – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1506 37
38 Kangnung Wonju National University Đại học quốc gia Kangnung Wonju Gangneung – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1534 38
39 Gachon University Đại học Gachon Seongnam – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1544 39
40 Hallym University Đại học Hallym Chuncheon – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1579 40 378/8,663
41 Dong A University Đại học Đông Á Busan – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1587 41
42 Sookmyung Women’s University Đại học nữ sinh Sookmyung Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1626 42
43 University of Science and Technology Đại học Khoa học và Công nghệ Daejeon – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1637 43
44 Hankuk University Foreign Studies Nghiên cứu nước ngoài của Đại học Hankuk Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1654 44
45 Daegu University Đại học Daegu Gyeongsan – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1667 45
46 Dankook University Đại học Dankook Yongin – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1683 46
47 Keimyung University Đại học Keimyung Daegu – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1072 47
48 Soonchunhyang University Đại học Soonchunhyang Asan – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1711 48
49 Pochon Cha University Đại học Pochon Cha Pocheon – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1718 49
50 Kookmin University Đại học Kookmin Seoul – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) 1733 50
Scroll to Top
PGS. TS. Nguyễn Thanh Hà
Học vị
  • Tốt nghiệp Tiến sỹ Âm nhạc tại Nhạc viện Trung Quốc
  • Tốt nghiệp Thạc sỹ Âm nhạc học tại Nhạc viện Thượng Hải
  • Tốt nghiệp Đại học Âm nhạc tại Nhạc viện Hà Nội
  • Tốt nghiệp Trung cấp Âm nhạc tại Trường Nghệ thuật Tây Nguyên.
Học hàm
  • Giáo sư kiêm nhiệm, Philadelphia International Music Festival – Hoa Kỳ (Bổ nhiệm 05/2019)
  • Giáo sư kiêm nhiệm, Đại học Sư phạm Lạc Sơn – Trung Quốc (Bổ nhiệm 12/2018)
  • Giáo sư kiêm nhiệm, Đại học Sư phạm Hải Nam – Trung Quốc (Bổ nhiệm 06/2019).
  • Phó Giáo sư, Tiến sỹ Âm nhạc học (12/2019)
Học vị
  • Nhà sáng lập/Giám đốc TED SAIGON
  • Viện trưởng Viện phát triển Giáo dục Việt Nam
  • Nguyên Trưởng phòng đối ngoại, Nhạc viện TPHCM
  • Nguyên Phó viện trưởng Viện phát triển Công nghệ và Giáo dục
  • Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Đào tạo, Bộ Văn hóa – Thể thao & Du lịch
  • Giảng dạy tại các trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh, Học viện Âm nhạc Huế, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh.
TÊN PHÓ GIÁM ĐỐC

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry. Lorem Ipsum has been the industry’s standard dummy text ever since the 1500s, when an unknown printer took a galley of type and scrambled it to make a type specimen book. It has survived not only five centuries, but also the leap into electronic typesetting, remaining essentially unchanged. It was popularised in the 1960s with the release of Letraset sheets containing Lorem Ipsum passages, and more recently with desktop publishing software like Aldus PageMaker including versions of Lorem Ipsum.

 
TÊN PHÓ GIÁM ĐỐC

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry. Lorem Ipsum has been the industry’s standard dummy text ever since the 1500s, when an unknown printer took a galley of type and scrambled it to make a type specimen book. It has survived not only five centuries, but also the leap into electronic typesetting, remaining essentially unchanged. It was popularised in the 1960s with the release of Letraset sheets containing Lorem Ipsum passages, and more recently with desktop publishing software like Aldus PageMaker including versions of Lorem Ipsum.