Thị thực (Visa) Hàn Quốc là một loại giấy tờ được cấp bởi Đại sứ quán hoặc Tổng lãnh sự quán Đại Hàn Dân Quốc cho phép công dân nước ngoài nhập cảnh Hàn Quốc một cách hợp pháp trong một khoảng thời gian nhất định.
Nếu phân loại Visa căn cứ vào số lần nhập cảnh thì có 2 loại là Visa một lần (cho phép nhập cảnh một lần và có thời hạn trong vòng 3 tháng kể từ ngày cấp) và Visa nhiều lần (cho phép nhập cảnh nhiều lần trong vòng 5 năm hoặc 10 năm kể từ ngày cấp).
Nếu phân loại Visa căn cứ vào thời hạn lưu trú thì có 2 loại là Visa ngắn hạn (thời hạn lưu trú dưới 90 ngày) và Visa dài hạn (thời hạn lưu trú trên 90 ngày).
Nếu phân loại Visa căn cứ vào mục đích nhập cảnh thì Visa Hàn Quốc được phân chia thành 14 nhóm, trong mỗi nhóm lại được chia thành các trường hợp cụ thể như sau:
STT | Mục đích nhập cảnh | Thời hạn lưu trú | Loại thị thực | Tên thị thực |
1 | Chuyến thăm ngắn hạn (Short Term Visit) | Dưới 90 ngày | B-2-1 | Du lịch/ Quá cảnh |
B-2-2 | Du lịch/ Quá cảnh Jeju | |||
C-3-1 | Tổng hợp ngắn hạn | |||
C-3-2 | Du lịch theo đoàn | |||
C-3-4 | Thương mại | |||
C-3-6 | Thương mại diện bảo lãnh | |||
C-3-9 | Du lịch thông thường | |||
2 | Điều trị y tế | Dưới 90 ngày | C-3-3 | Du lịch chữa bệnh |
Trên 90 ngày | G-1-10 | Điều trị và phục hồi sức khỏe | ||
3 | Học tập/ Đào tạo ngôn ngữ | Trên 90 ngày | D-2-1 | Du học Cao đẳng |
D-2-2 | Du học Đại học | |||
D-2-3 | Du học Thạc sỹ | |||
D-2-4 | Du học Tiến sỹ | |||
D-2-5 | Nghiên cứu sinh | |||
D-2-6 | Sinh viên trao đổi | |||
D-4-1 | Học tiếng Hàn | |||
D-4-3 | Học sinh (Tiểu học, THCS, THPT) | |||
D-4-7 | Học tiếng Anh | |||
4 | Nghề nghiệp (Professional) | Dưới 90 ngày | C-4 | Lao động ngắn hạn |
Trên 90 ngày | D-10-1 | Người tìm việc | ||
D-10-2 | Khởi nghiệp kinh doanh | |||
E-1 | Giáo sư | |||
E-2-1 | Giáo viên ngoại ngữ | |||
E-3 | Nghiên cứu | |||
E-4 | Giảng viên kỹ thuật/ Kỹ thuật viên | |||
|
|
| E-5 | Chuyên gia |
E-6-1 | Họa sỹ | |||
E-6-2 | Nghệ sỹ giải trí | |||
E-6-3 | Vận động viên | |||
E-7-1 | Người nước ngoài có năng lực đặc biệt | |||
5 | Chuyển giao nội bộ công ty | Trên 90 ngày | D-7-1 | Chuyển giao nội bộ công ty (công ty nước ngoài) |
D-7-2 | Chuyển giao nội bộ công ty (công ty Hàn Quốc) | |||
6 | Báo chí- Tôn giáo | Dưới 90 ngày | C-1 | Đưa tin ngắn hạn |
Trên 90 ngày | D-5 | Đưa tin dài hạn | ||
D-6 | Nhà truyền giáo | |||
7 | Đầu tư | Trên 90 ngày | D-8-1 | Doanh nghiệp sát nhập |
D-8-2 | Liên doanh thương mại | |||
D-8-3 | Doanh nghiệp chưa sát nhập | |||
D-8-4 | Khởi nghiệp công nghệ và thương mại | |||
Thường trú | F-5-5 | Nhà đầu tư lớn | ||
8 | Thương mại quốc tế | Trên 90 ngày | D-9-1 | Thương mại quốc tế |
D-9-2 | Kỹ thuật viên (máy móc công nghiệp) | |||
D-9-3 | Kỹ thuật viên (đóng tàu) | |||
D-9-4 | Cá nhân doanh nhân nước ngoài | |||
9 | Hàn kiều | Trên 90 ngày | F-4-11 | Người Hàn quốc ở nước ngoài |
F-4-12 | Hậu duệ của người Hàn Quốc ở nước ngoài | |||
10
| Thăm thân và người phụ thuộc | Dưới 90 ngày | H-2-2 | Cha mẹ/ vợ/chồng của người có Visa D2 |
Trên 90 ngày | F-1-13 | Phụ huynh của sinh viên quốc tế | ||
F-1-9 | Vợ/chồng/con chưa đủ tuổi của người có Visa F-4 | |||
F-2-3 | Vợ/chồng của thường trú nhân | |||
11 | Kết hôn | Trên 90 ngày | F-6-1 | Vợ/chồng của công dân Hàn Quốc |
F-6-2 | Người mang thai hoặc đang nuôi con của công dân Hàn Quốc | |||
12 | Thực tập sinh | Trên 90 ngày | D-1 | Nghệ thuật và văn hóa Hàn Quốc |
D-3-11 | Thực tập sinh công nghiệp | |||
D-3-12 | Thực tập sinh công nghệ | |||
D-3-13 | Thực tập sinh nhà máy | |||
D-4-2 | Thực tập sinh chung | |||
D-4-5 | Thực tập sinh đầu bếp (ẩm thực Hàn Quốc) | |||
13 | Lao động phổ thông | Trên 90 ngày | E-9-1 | Sản xuất |
E-9-2 | Xây dựng | |||
E-9-3 | Nông nghiệp | |||
E-9-4 | Thủy sản | |||
E-9-5 | Dịch vụ | |||
E-10-2 | Phi hành đoàn ven biển | |||
E-10-3 | Thủy thủ tàu du lịch | |||
E-10-2 | Thủy thủ tàu cá | |||
F-1-21 | Giúp việc gia đình nhà ngoại giao | |||
F-1-22 | Giúp việc gia đình nhà đầu tư lớn (F-5-5) | |||
F-1-24 | Giúp việc hộ gia đình | |||
14 | Ngoại giao- Công vụ | Trên 90 ngày | A-1 | Ngoại giao |
A-2 | Công vụ |
2. Phí xin Visa:
Nội dung | Phí (USD) |
Xin Visa ngắn hạn | 20 |
Xin Visa dài hạn | 50 |
Xin Visa đi 2 lần liên tiếp trong 6 tháng | 60 |
Xin Visa nhiều lần | 80 |
2. Thời hạn xét duyệt Visa:
Thời hạn xét duyệt Visa thông thường là 8 ngày làm việc bao gồm cả ngày tiếp nhận (không kể cuối tuần và ngày lễ) nếu hồ sơ không có vấn đề, trừ Visa du học (50 ngày làm việc) và Visa kết hôn (31 ngày làm việc).
Trong các trường hợp phải bổ sung giấy tờ thì thời gian cấp Visa có thể kéo dài hơn so với ngày hẹn và sau ngày bổ sung từ 1 đến 2 ngày sẽ thông báo kết quả (trừ Visa kết hôn và Visa du học ).
Trong bài viết này, VIED sẽ đề cập đến một trong những loại Visa Hàn Quốc phổ biến nhất: Visa Du học
II. VISA KẾT HÔN
Visa kết hôn (F-6-1) cấp cho người nước ngoài đã làm thủ tục kết hôn với người Hàn Quốc theo đúng quy định pháp luật của hai nước và có ý định sinh sống ở Hàn Quốc. Visa F-6-1 có thời hạn lưu trú dưới 90 ngày nên sau khi nhập cảnh Hàn Quốc thì phải đăng ký gia hạn Visa.
Hồ sơ xin Visa F-6-1 cần chuẩn bị những giấy tờ sau:
Hồ sơ người mời phía Hàn Quốc chuẩn bị | |
1 | Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân |
2 | Giấy chứng nhận quan hệ gia đình |
3 | Hộ tịch Hàn Quốc |
4 | Thư mời |
5 | Bản tường trình dẫn đến việc kết hôn |
6 | Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập cá nhân |
7 | Giấy tờ xác nhận nghề nghiệp/ Giấy xác nhận đăng ký kinh doanh của công ty |
8 | Biên lai đóng thuế của công ty |
9 | Sao kê tài khoản ngân hàng |
10 | Bảo hiểm y tế |
11 | Giấy bảo lãnh |
12 | Giấy chứng nhận mẫu dấu cá nhân |
13 | Giấy khám sức khỏe |
14 | Giấy chứng nhận chương trình kết hôn quốc tế |
15 | CMND/Hộ chiếu |
Hồ sơ phía người được mời chuẩn bị | |
1 | Hộ chiếu (còn hạn ≥ 6 tháng) |
2 | Tờ khai xin cấp visa theo mẫu của Đại sứ quán |
3 | 1 ảnh cỡ 3.5cm x 4.5 cm (nền trắng, chụp 06 tháng gần thời điểm nộp hồ sơ) |
4 | Ảnh cưới (in màu) |
5 | Giấy khai sinh |
6 | Hộ khẩu |
7 | Bản khai kết hôn |
8 | Bản tường trình dẫn đến việc kết hôn |
9 | Lý lịch tư pháp (mẫu số 2) |
10 | Giấy khám sức khỏe tổng quát tại bệnh viện chỉ định bởi sứ quán |
11 | CMND/CCCD |
12 | Nội dung chứng minh liên lạc (tin nhắn, chat) |
13 | Bằng cấp, chứng chỉ giao tiếp: TOPIK 1 trở lên, chứng chỉ chương trình học tiếng Hàn, giấy tờ chứng minh về khả năng giao tiếp |
Trên đây là những thông tin tổng quát và cơ bản về Visa Du học Hàn Quốc. Hy vọng những thông tin trên có thể giúp ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu về các loại Visa Hàn Quốc. Để biết thêm thông tin chi tiết và có được sự hỗ trợ tốt nhất trong quá trình xin Visa Hàn Quốc, hãy liên hệ với chúng tôi qua:
Trung tâm du học VIED – Viện Phát triển Giáo Dục Việt Nam
Trụ sở chính Hà Nội: 74 Trương Công Giai, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Trụ sở chính Hồ Chí Minh: 204 Phạm Thái Bường, P. Tân Phong, Q. 7, TP.HCM
Hotline: 0833 146 146