Giúp bạn thực hiện ước mơ du học
Lợi thế của hàn quốc
Kinh tế
Nền kinh tế lớn thứ 4 Châu Á
Văn hóa
Nền văn hóa độc đáo
Khoa học và công nghệ
Phát triển vượt bậc
Giáo dục
Nền giáo dục chất lượng
Âm nhạc và giải trí
Nền âm nhạc phát triển
Thể thao
Nền thể thao mạnh tại Châu Á
Du lịch
Phong cảnh hùng vĩ nên thơ
Ẩm thực
Ẩm thực đa dạng
Điều kiện nhập học
Cử nhân
- - Bằng tốt nghiệp THPT
- - Bảng điểm tốt nghiệp THPT trên 6.5/10
- - Chứng chỉ TOPIK 3 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên
Thạc sỹ
- - Bằng tốt nghiệp Đại học
- - Bảng điểm tốt nghiệp đại học trên 7.0/10
- - Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên
Tiến sỹ
- - Bằng tốt nghiệp Thạc sỹ
- - Bảng điểm tốt nghiệp thạc sĩ trên 7.0/10
- - Chứng chỉ TOPIK 5 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên
Top 30 trường tại Trung Quốc
- - Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng
- - Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10
- - Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên
- - Chứng chỉ khác (Nếu có)
Cử nhân
Tự túc: | ≥ $11.000/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $5.000/năm |
Thạc sỹ
Tự túc: | ≥ $13.000/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $5.500/năm |
Tiến sỹ
Tự túc: | ≥ $14.000/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $6.000/năm |
Ưu điểm của Giáo dục hàn quốc
Chất lượng giáo dục
Chất lượng giáo dục
- Lấy giáo dục làm nền tảng phát triển tương lai dành cho mọi người dân trên toàn đất nước.
- Học sinh/Sinh viên có khả năng cạnh tranh tốt nhất so với các nền giáo dục khác trên toàn thế giới.
Công nghệ đào tạo
Công nghệ đào tạo
- Chương trình đào tạo ở tất cả các cấp học tại Hàn Quốc luôn ưu tiên ứng dụng công nghệ thông tin.
- Sinh viên có thể tận dụng hiệu quả những ưu điểm nổi bật của mạng Internet vào việc học.
Chính phủ đầu tư cho Giáo dục
Chính phủ đầu tư cho Giáo dục
- Lĩnh vực giáo dục nhận được sự đầu tư lớn từ ngân sách nhà nước với tỷ lệ lên đến 15.7%.
- Giáo viên có nhiều điều kiện để đào tạo cho học sinh/sinh viên đạt chất lượng tốt nhất.
Chi phí du học phù hợp
Chi phí du học phù hợp
- Tổng chi phí Du học Hàn Quốc khá phù hợp, khoảng 150- 200 triệu/năm.
- Chi phí sinh hoạt tại Hàn Quốc cũng rẻ hơn các quốc gia Châu Âu như: Anh, Pháp, Hà Lan,…
Sinh viên dịch vụ giáo dục Trung Quốc đã giành được 3285 lời mời từ các trường học danh tiếng của Mỹ
Peter Hồng, Phó Chủ tịch Hiệp hội Doanh nhân Việt Nam ở nước ngoài
Ông Peter Hồng hiện là Phó Chủ tịch Thường trực kiêm Tổng Thư ký Hiệp
GS Trần Thu Hà: huyền thoại sống của ngành Piano Việt Nam
Hơn 60 năm học và dạy piano chuyên nghiệp, Giáo sư Trần Thu Hà (tên
Danh sách các trường TOP 50 theo US news
STT | Tên tiếng Anh | Tên trường | Khu vực | Điều kiện nhập học | Xếp hạng trên thế giới | Xếp hạng tại Trung Quốc | Số lượng sinh viên quốc tế(Người) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Seoul National University | Đại học Quốc gia Seoul | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 130 | 1 | |
2 | Sungkyunkwan University | Đại học Sungkyunkwan | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 230 | 2 | 4,313/23,104 |
3 | Korea University | Đại học Hàn Quốc | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 272 | 3 | |
4 | Korea Advanced Institute of Science and Technology | Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc | Daejeon | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 280 | 4 | 920/9,504 |
5 | Yonsei University | Đại học Yonsei | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 317 | 5 | |
6 | Ulsan National Institute of Science and Technology | Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan | Ulsan | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 367 | 6 | |
7 | Pohang University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang | Pohang | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 397 | 7 | 96/3,183 |
8 | Hanyang University | Đại học Hanyang | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 448 | 8 | |
9 | Sejong University | Đại học Sejong | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 506 | 9 | |
10 | Kyung Hee University | Đại học Kyung Hee | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 525 | 10 | 5,204/20,599 |
11 | Kyungpook National University | Đại học quốc gia Kyungpook | Daegu | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 653 | 11 | 2,399/19,332 |
12 | Pusan National University | Đại học quốc gia Pusan | Pusan | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 701 | 12 | |
13 | University of Seoul | Đại học Seoul | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 720 | 13 | |
14 | University of Ulsan | Đại học Ulsan | Ulsan | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 724 | 14 | 645/12,872 |
15 | Chonnam National University | Đại học quốc gia Chonnam | Gwangju | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 738 | 15 | 1,895/22,250 |
16 | Ewha Womans University | Đại học nữ giới Ewha | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 795 | 16 | 2,186/14,876 |
17 | Jeonbuk National University | Đại học quốc gia Jeonbuk | Jeonju | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 824 | 17 | 1,185/21,628 |
18 | Gwangju Institute of Science and Technology | Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju | Gwangju | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 878 | 18 | 124/1,884 |
19 | Yeungnam University | Đại học Yeungnam | Gyeongsan | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 895 | 19 | 925/19,589 |
20 | Chung Ang University | Đại học Chung Ang | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 977 | 20 | |
21 | Ajou University | Đại học Ajou | Suwon | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1050 | 21 | 1,009/9,073 |
22 | Inha University | Đại học Inha | Incheon | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1053 | 22 | 1,459/18,801 |
23 | Dongguk University | Đại học Dongguk | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1068 | 23 | |
24 | Catholic University of Korea | Đại học Công giáo Hàn Quốc | Bucheon | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1088 | 24 | |
25 | Chungnam National University | Đại học quốc gia Chungnam | Daejeon | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1122 | 25 | |
26 | Kangwon National University | Đại học quốc gia Kangwon | Chuncheon-si | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1122 | 25 | |
27 | Gyeongsang National University | Đại học quốc gia Gyeongsang | Jinju City | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1132 | 27 | |
28 | Konkuk University | Đại học Konkuk | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1145 | 28 | 2,249/13,316 |
29 | Sogang University | Đại học Sogang | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1304 | 29 | 1,343/9,652 |
30 | Pukyong National University | Đại học quốc gia Pukyong | Busan | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1319 | 30 | |
31 | Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology | Viện Khoa học và Công nghệ Daegu Gyeongbuk | Deagu | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1378 | 31 | |
32 | Kwangwoon University | Đại học Kwangwoon | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1449 | 32 | |
33 | Chungbuk National University | Đại học quốc gia Chungbuk | Cheongju | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1467 | 33 | |
34 | Incheon National University | Đại học quốc gia Incheon | Yeonsu-gu | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1470 | 34 | |
35 | Seoul National University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1475 | 35 | |
36 | Inje University | Đại học Inje | Gimhae-si | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1497 | 36 | |
37 | Jeju National University | Đại học quốc gia Jeju | Jeju | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1506 | 37 | |
38 | Kangnung Wonju National University | Đại học quốc gia Kangnung Wonju | Gangneung | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1534 | 38 | |
39 | Gachon University | Đại học Gachon | Seongnam | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1544 | 39 | |
40 | Hallym University | Đại học Hallym | Chuncheon | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1579 | 40 | 378/8,663 |
41 | Dong A University | Đại học Đông Á | Busan | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1587 | 41 | |
42 | Sookmyung Women’s University | Đại học nữ sinh Sookmyung | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1626 | 42 | |
43 | University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ | Daejeon | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1637 | 43 | |
44 | Hankuk University Foreign Studies | Nghiên cứu nước ngoài của Đại học Hankuk | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1654 | 44 | |
45 | Daegu University | Đại học Daegu | Gyeongsan | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1667 | 45 | |
46 | Dankook University | Đại học Dankook | Yongin | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1683 | 46 | |
47 | Keimyung University | Đại học Keimyung | Daegu | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1072 | 47 | |
48 | Soonchunhyang University | Đại học Soonchunhyang | Asan | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1711 | 48 | |
49 | Pochon Cha University | Đại học Pochon Cha | Pocheon | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1718 | 49 | |
50 | Kookmin University | Đại học Kookmin | Seoul | – Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ không quá 15 tháng – Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.5/10 – Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên Hoặc Chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên – Chứng chỉ khác (Nếu có) | 1733 | 50 |