Giúp bạn thực hiện ước mơ du học
Lợi thế của Trung Quốc
Lịch sử lâu đời
Lịch sử lâu đời
Văn hóa đa dạng
Văn hóa đa dạng
Nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới
Nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới
Khoa học và kỹ thuật tiên tiến
Khoa học và kỹ thuật tiên tiến
Giao thông vận tải phát triển
Giao thông vận tải phát triển
Nền giáo dục chất lượng
Nền giáo dục chất lượng
Danh lam thắng cảnh phong phú
Danh lam thắng cảnh phong phú
Ẩm thực đa dạng
Ẩm thực đa dạng
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NAM KINH
Đại học Sư phạm Nam Kinh (南京师范大学), thường gọi là “Nam Sư Đại”, toạ lạc
HỌC BỔNG HỌC NGHỀ CỦA HỌC VIỆN NGHỀ SƠN ĐÔNG NĂM 2022
Học viện nghề Sơn Đông – cổng trường I, Giới thiệu trườngHọc viện nghề Sơn
ĐẠI HỌC NAM KINH
Đại học Nam Kinh (Nanjing University, thường gọi là Nam Đại, tên viết tắt là
ĐẠI HỌC TỨ XUYÊN
Đại học Tứ Xuyên (Sichuan University) là một trong những đại học trọng điểm nhất
Tiếng Trung giành cho du học sinh, bạn cần chuẩn bị những gì?
Trong những năm gần đây, sự phát triển vượt bậc về mọi mặt như: khoa
Tại sao du học Trung Quốc bậc Đại học tối thiểu cần HSK4?
Du học Trung Quốc trong những năm gần đây ngày càng được các bạn học
Điều kiện nhập học
Cử nhân
- Bằng tốt nghiệp THPT
- Bảng điểm tốt nghiệp THPT trên 7.0
- Chứng chỉ HSK4 trở lên và HSKK trung cấp
Thạc sỹ
- Bằng tốt nghiệp Đại học
- Bảng điểm tốt nghiệp đại học trên 7.0
- Chứng chỉ HSK5 trở lên và HSKK cao cấp
Tiến sỹ
- Bằng tốt nghiệp Thạc sỹ
- Bảng điểm tốt nghiệp thạc sĩ trên 7.0
- Chứng chỉ HSK5 trở lên và HSKK cao cấp
Top 30 trường tại Trung Quốc
- Bằng tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ
- Bảng điểm tốt nghiệp THPT/ Đại học/ Thạc sỹ trên 7.0
- Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)
- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh)
- Chứng chỉ khác (Nếu có)
Cử nhân
Tự túc: | $4.500 – $12.500/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $4.500/năm |
Thạc sỹ
Tự túc: | $5.000 – $10.000/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $5.000/năm |
Tiến sỹ
Tự túc: | $5.500 – $13.500/năm |
Học bổng: | Hỗ trợ ≥ $5.500/năm |
Ưu điểm của Giáo dục Trung Quốc
Nền giáo dục tiến bộ
Nền giáo dục tiến bộ
- Trung Quốc rất chú trọng việc giáo dục cho thế hệ trẻ và bồi
dưỡng nhân tài.
- Các trường học được trang bị đầy đủ thiết bị máy móc hiện đại.
Giáo dục hướng về hiện đại
Giáo dục hướng về hiện đại
- Xây dựng mối quan hệ giữa giáo dục với phát triển kinh tế.
- Có biện pháp, chính sách, chủ trương đúng đắn cho giáo dục.
Giáo dục hướng tới tương lai
Giáo dục hướng tới tương lai
- Xác định mối quan hệ giữa giáo dục và tương lai.
- Học sinh có thể tự lựa chọn nghề nghiệp hoặc tiếp tục học lên Đại Học theo sở thích của mình.
Giáo dục hướng ra thế giới
Giáo dục hướng ra thế giới
- Nền giáo dục Trung Quốc không ngừng tiếp thu nền văn hóa nhân loại.
- Thực hiện tốt chính sách mở cửa và công tác bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
Sinh viên dịch vụ giáo dục Trung Quốc đã giành được 3285 lời mời từ các trường học danh tiếng của Mỹ
Các trường trong dự án 211 của Trung Quốc
Dự án 211 (211工程/ Project 211) là dự án được Quốc Vụ Viện Trung Quốc
10 lý do nên chọn Trung Quốc là điểm đến du học
1. Quốc gia có nền giáo dục chất lượng cao hàng đầu thế giới và
Danh sách các trường TOP 50 theo US news
STT | Tên tiếng Anh | Tên trường | Khu vực | Điều kiện nhập học | Xếp hạng trên thế giới | Xếp hạng tại Trung Quốc | Số lượng sinh viên quốc tế(Người) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tsinghua University | Đại học Thanh Hoa | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 26 | 1 | 4.927 / 38.221 |
2 | Peking University | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ) – IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 45 | 2 | 6.011 / 31.606 |
3 | Shanghai Jiao Tong University | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 105 | 3 | 3,685/36,638 |
4 | University of Science & Technology of China, CAS | Đại học Khoa học & Công nghệ Trung Quốc, CAS | An Huy | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 110 | 4 | 896/16,718 |
5 | Zhejiang University | Đại học Chiết Giang | Chiết Giang | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 115 | 5 | 8,005/40,352 |
6 | Nanjing University | Đại học Nanjing | Giang Tô | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 135 | 6 | 3,350/37,137 |
7 | Fudan University | Đại học Phúc Đán | Thượng Hải | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 141 | 7 | 4,106/33,140 |
8 | Sun Yat-sen University | Đại học Trung Sơn | Quảng Đông | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 159 | 8 | 3,702/56,788 |
9 | University of Chinese Academy of Sciences | Đại học Học viện Khoa học Trung Quốc | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 159 | 8 | |
10 | Huazhong University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong | Hồ Bắc | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 176 | 10 | 2,723/56,709 |
11 | Hunan University | Đại học Hồ Nam | Hồ Nam | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 195 | 11 | 1,005/40,198 |
12 | Harbin Institute of Technology | Viện Công nghệ Harbin | Hắc Long Giang | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 203 | 12 | 3,808/31,208 |
13 | Wuhan University | Đại học Vũ Hán | Hồ Bắc | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 209 | 13 | 3,573/54,421 |
14 | Tongji University | Đại học Tongji | Thượng Hải | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 224 | 14 | 5,083/30,525 |
15 | Central South University | Đại học Trung Nam | Hồ nam | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 236 | 15 | 1,682/54,903 |
16 | South China University of Technology | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | Quảng đông | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 250 | 16 | 2,252/41,095 |
17 | Southeast University | Đại học Đông Nam | Giang Tô | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 255 | 17 | 2,636/35,211 |
18 | Xi’an Jiaotong University | Đại học Giao thông Tây An | Thiểm Tây | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 255 | 17 | 2,741/38,879 |
19 | Beihang University | Đại học Beihang | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 266 | 19 | 2,104/30,837 |
20 | University of Electronic Science and Technology of China | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | Tứ xuyên | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 272 | 20 | 1,253/36,595 |
21 | Xiamen University | Đại học Hạ Môn | Phúc kiến | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 278 | 21 | 1,656/42,141 |
22 | Nankai University | Đại học Nankai | Thiên tân | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 289 | 22 | 2,757/30,456 |
23 | Beijing Normal University | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 295 | 23 | 2,718/23,424 |
24 | Tianjin University | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 308 | 24 | |
25 | China University of Geosciences | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc | Vũ Hán | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 314 | 25 | |
26 | Shenzhen University | Đại học Thâm Quyến | Quảng Đông | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 327 | 26 | 336/36,401 |
27 | Soochow University | Đại học Soochow | Giang Tô | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 327 | 26 | 3,271/46,800 |
28 | Southern University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ Miền Nam | Quảng đông | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 350 | 28 | |
29 | Sichuan University | Đại học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 354 | 29 | 3,025/51,121 |
30 | Beijing Institute of Technology | Học viện Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 361 | 30 | 2,115/33,771 |
31 | East China Normal University | đại học Bình dân miền Đông Trung Quốc | Thượng hải | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 371 | 31 | 3,854/27,424 |
32 | Wuhan University of Technology | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Vũ Hán | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 371 | 31 | 1,709/53,791 |
33 | China Agricultural University | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 379 | 33 | 318/21,855 |
34 | Dalian University of Technology | Đại học Công nghệ Đại Liên | Liêu Ninh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 387 | 34 | 1,237/40,469 |
35 | Shandong University | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 399 | 35 | |
36 | Shandong University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | Sơn Đông | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 405 | 36 | |
37 | Northwestern Polytechnical University | Đại học Bách khoa Tây Bắc | Thiểm Tây | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 425 | 37 | 1,034/30,946 |
38 | Chongqing University | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 448 | 38 | 2,313/40,613 |
39 | Jilin University | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 448 | 38 | 2,453/72,804 |
40 | Shanghai University | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 456 | 40 | 2,406/37,347 |
41 | University of Science and Technology Beijing | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 464 | 41 | |
42 | Beijing University of Chemical Technology | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 473 | 42 | |
43 | Central China Normal University | Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc | Hồ Bắc | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 484 | 43 | |
44 | Nanjing University of Information Science and Technology | Đại học Khoa học Thông tin và Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 484 | 43 | |
45 | ShanghaiTech University | Đại học Công nghệ Thượng Hải | Thượng Hải | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 495 | 45 | |
46 | Zhengzhou University | Đại học Trịnh Châu | Hà nam | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 510 | 46 | |
47 | China University of Petroleum | Đại học Dầu khí Trung Quốc | Sơn Đông | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 516 | 47 | |
48 | Renmin University of China | Đại học Renmin của Trung Quốc | Bắc Kinh | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 525 | 48 | 1,563/27,810 |
49 | Huazhong Agricultural University | Đại học Nông nghiệp Huazhong | Hồ Bắc | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 531 | 49 | |
50 | Nanjing Agricultural University | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Giang Tô | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 531 | 49 | |
51 | Nanjing University of Science and Technology | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | – Chứng chỉ HSK4+ và HSKK trung cấp+ (Tùy hệ)- IELTS > 6.0; TOEFL > 80; GMAT; GRE (Đối với chương trình tiếng Anh) | 537 | 51 |