Hiện nay trên thế giới nói chung và tại Mỹ nói riêng có rất nhiều loại học bổng dành cho sinh viên quốc tế đến du học khác nhau như: Học bổng Chính phủ, Học bổng tư nhân, Học bổng toàn phần, Học bổng bán phần,…Tên gọi của những loại học bổng này dựa trên nhiều yếu tố như nơi cấp học bổng, giá trị của học bổng, thời gian cho học bổng. Điều này gây không ít khó khăn cho những bạn muốn tìm cho mình suất học bổng phù hợp với bản thân.
Trong bài viết này, Viện Phát triển Giáo dục Việt Nam (VIED) sẽ tập trung chia sẻ về Những điều cần biết về Học bổng bán phần du học Mỹ nhằm cung cấp sự hiểu biết và cái nhìn tổng quan nhất cho quý gia đình, phụ huynh và các bạn đang và sẽ có kế hoạch mong muốn được học tập tại một trong những quốc gia phát triển bậc nhất thế giới này.
1. TỔNG QUAN VỀ HỌC BỔNG BÁN PHẦN DU HỌC MỸ
Học bổng bán phần | Khái niệm | Điều kiện dự tuyển | Phí hỗ trợ Học bổng | ||
Trung học | Đại học | Sau Đại học | |||
Học bổng bán phần là các suất học bổng có giá trị từ 25% – 100% tính trên tiền học phí, trong đó loại học bổng này sẽ không kèm theo bất cứ khoản tiền cho chi phí sinh hoạt nào khác. | – Bảng điểm học tập trong 03 năm gần nhất (GPA ≥ 8.5/10). – IELTS ≥ 5.0 hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương. – Xác nhận số dư đảm bảo tài chính. |
– Bằng tốt nghiệp THPT. – Bảng điểm học tập trong 03 năm gần nhất (GPA ≥ 7.0/10). – IELTS ≥ 5.5 hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương. – Xác nhận số dư đảm bảo tài chính. |
– Bằng tốt nghiệp Đại học (GPA ≥ 7.5/10). – IELTS ≥ 6.5 hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương. – Xác nhận số dư đảm bảo tài chính. |
25% – 100% (Tùy trường) |
2. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÓ HỌC BỔNG BÁN PHẦN
Hệ Trung học tại Mỹ năm 2021(tham khảo)
STT | Tên trường | Vị trí (Bang) | Chi phí 1 năm | % Học bổng | Chi phí sau Học bổng |
1 | St. Mary’s School (SMS) | Medford, Oregon | $57,000 | -$20,750 | $36,250 |
2 | MAHARISH – Maharishi School | Fairfield, Iowa | $44,000 | -$10,000 | $34,000 |
3 | LAKERIDGE – Lake Ridge Academy | North Ridgeville, Ohio | $54,260 | -$18,000 | $36,260 |
4 | STBERNARDSCA – St. Bernard’s Academy | Eureka, CA | $45,851 | -$20,851 | $25,000 |
5 | The Woodstock Academy | Connecticut | $52,500 | -$31,500 | $21,000 |
6 | Foxcroft Academy | Maine | $51,750 | $25,750 | $26,000 |
7 | John Bapst Memorial High School | Maine | $45,750 | $17,750 | $28,000 |
8 | Lee Academy | Maine | $40,500 | $20,500 | $20,000 |
9 | Lincoln Academy | Maine | $49,900 | $24,900 | $25,000 |
10 | Maine Central Institute | Maine | $42,750 | $21,400 | $21,350 |
11 | Washington Academy | Maine | $40,500 | $20,500 | $20,000 |
12 | Totino-Grace High School | Minnesota | $35,430 | $10,430 | $25,000 |
13 | Missouri Military Academy | Missouri | $38,000 | $13,000 | $25,000 |
14 | The Knox School | New York | $60,000 | $35,000 | $25,000 |
15 | Canyonville Academy | Oregon | $48,900 | $20,900 | $28,000 |
16 | Ben Lippen School | South Carolina | $40,000 | $18,000 | $22,000 |
17 | Burr and Burton Academy | Vermont | $50,250 | $26.000 | $24,250 |
18 | North Cedar Academy | Wisconsin | $52,300 | $32,300 | $20,000 |
19 | Wisconsin Lutheran High School | Wisconsin | $22,750 | $10,750 | $12,000 |
20 | Menaul School | New Mexico | $40,500 | $20,500 | $20,000 |
21 | Cotter School | Minnesota | $43,500 | $17,400 | $26,100 |
22 | Garrison Forest | Maryland | $66,810 | $26,810 | $40,000 |
23 | St. Johnsbury Academy | Vermont | $64,325 | $28,925 | $35,400 |
24 | Miss Hall’s School | Massachusetts | $66,150 | $29,770 | $36,380 |
25 | Marianapolis Prep School | Connecticut | $69,107 | $34,107 | $35,000 |
26 | Chaminade College Prep School | Missouri | $44,448 | $6,948 | $37,500 |
27 | Maumee Valley Country Day School | Ohio | $44,650 | $8,930 | $35,720 |
28 | Buffalo Seminary | New York | $55,450 | $27,000 | $28,450 |
29 | Raboon Gap-Nachoochee School | George | $62,000 | $31,000 | $31,000 |
30 | Oaks Christian School | California | $64,000 | case-by-case | |
31 | Cheshire Academy | Connecticut | $63,600 | $23,600 | $40,000 |
32 | Oakwood Friends School | New York | $69,555 | $32,555 | $37,000 |
33 | La Lumiere School | Indiana | $61,335 | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu | |
34 | Vermont Academy | Vermont | $64,200 | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu | |
35 | Oak Grove School | California | $63,900 | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu | |
36 | Berwick Academy | Maine | $58,800 | $28,800 | $30,000 |
37 | Marvel Wood School | Connecticut | $62,200 | $22,200 | $40,000 |
38 | The Macduffie | Massachusetts | $57,150 | $22,150 | $35,000 |
39 | The Harvey School | New York | $54,950 | 50% | $27,500 |
40 | Foutain Valley School of Colorado | Colorado | $65,000 | 50% | $32,500 |
41 | Riverstone Int’l School | Idaho | $51,500 | $11,500 | $40,000 |
42 | Wilbraham & Monson Academy | Massachusetts | $64,800 | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu | |
43 | Kents Hill School | Maine | $63,250 | 45% | $34,800 |
44 | The Athenian School | California | $73,500 | 35% | $47,800 |
45 | TMI Episcopal | Texas | $52,750 | 20% | $42,200 |
46 | St. Bernards Academy | California | $45,851 | $20.851 | $25,000 |
47 | Saint Bonaventure High School | California | $48,345 | $5,230 | $43,115 |
48 | Maharishi School | Iowa | $44,000 | $10,000 | $34,000 |
49 | Bishop Fenwick High School | Massachussetss | $54,250 | $7,570 | $46,680 |
50 | St. John Paul II High School | Massachussetss | $46,415 | $8,415 | $38,000 |
Hệ Đại học tại Mỹ năm 2021 (tham khảo)
STT | Tên trường | Vị trí (Bang) | Học bổng |
1 | Full Sail University | Florida | + Học bổng Academic Advantage lên tới $22,000
+ Học bổng Creative Minds lên tới $32,000 + Học bổng Thạc sĩ lên tới $12,000 + Học bổng Tiếng Anh lên tới 50% học phí |
2 | Elmhurst University | Illionis | + Học bổng sinh viên năm nhất $21,000 – $25,000
+ Học bổng sinh viên chuyển tiếp $13,000 – $25,000 + Học bổng Thạc sĩ $5,000 cho toàn khóa học |
3 | University of Arizona | Arizona | + Học bổng Global Academic Excellence
+ Học bổng sinh viên năm nhất $5,000 – $ 10,000 + Học bổng sinh viên chuyển tiếp $2,500 – $7,500 Học bổng Global Wildcat merit based được cộng dồn Global Academic Excellene lên tới $20,000/ năm |
4 | Adelphi University | New York | + Học bổng lên tới $15,000 / toàn khóa |
5 | American University | Virginia | + Học bổng lên tới $15,000 / toàn khóa |
6 | Auburn University | Alabama | + Học bổng lên tới $10,000 / toàn khóa |
7 | Florida International University | Florida | + Học bổng lên tới $5,000 / toàn khóa |
8 | Louisiana State University | Louisiana | + Học bổng lên tới $10,000 / toàn khóa |
9 | University of Dayton | Ohio | + Học bổng lên tới $20,000 / toàn khóa |
10 | University of Illinois at Chicago | Illinois | + Học bổng lên tới $8,000 / toàn khóa |
11 | University of Kansas | Kansas | + Học bổng lên tới $9,000 / toàn khóa |
12 | University of Massachusetts Boston | Massachusetts | + Học bổng lên tới $5,000 / toàn khóa |
13 | University of Mississippi | Mississippi | + Học bổng lên tới $3,000 / toàn khóa |
14 | University of South Carolina | South Carolina | + Học bổng lên tới $10,000 / toàn khóa |
15 | University of the Pacific | California | + Học bổng lên tới $20,000 / toàn khóa |
16 | University of Utah | Utah | + Học bổng lên tới $3,000 / toàn khóa |
17 | Gonzaga University | Washington | + Học bổng lên tới $20,000 / toàn khóa |
Hệ Sau Đại học tại Mỹ (tham khảo)
STT | Tên trường | Vị trí (Bang) | Học bổng |
1 | Northeastern University | Massachusetts | 25% toàn khóa |
2 | Stevens Institute of Technology | New Jersey | $25,000 / năm |
3 | Duquesne University | Pennsylvania | $5,000 – $18,000 |
4 | Southern New Hampshire University | New Hampshire | $4,000 |
5 | Adelphi University | New York | $4,000 – $6,000 |
6 | Auburn University | Alabama | $2,000 – $5,000 |
7 | University of Dayton | Ohio | $1,500 – $2,500 |
8 | University of Massachusetts Boston | Massachusetts | $2,000 / năm |
9 | University of South Carolina | South Carolina | $3,000 – $4,000 |
10 | Webster University | Missouri | 20% |
> Tìm hiểu thêm về Những loại học bổng du học Mỹ
Trên đây là những thông tin liên quan đến Những loại học bổng du học Mỹ. Hy vọng những thông tin trên có thể giúp ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu những suất Học bổng du học tại quốc gia phát triển này. Để biết thêm thông tin chi tiết về cách xin học bổng du học Mỹ, hãy liên hệ với chúng tôi qua:
Trung tâm du học VIED – Viện Phát triển Giáo Dục Việt Nam
Trung tâm du học VIED – Viện Phát triển Giáo Dục Việt Nam
– Trụ sở chính Hà Nội: 74 Trương Công Giai, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP.Hà Nội
– Trụ sở chính Hồ Chí Minh: 204 Phạm Thái Bường, P. Tân Phong, Q. 7, TPHCM
– Trụ sở chính Hồ Chí Minh: 204 Phạm Thái Bường, P. Tân Phong, Q. 7, TPHCM
Hotline: 0833146146